1.
Thông tin chung:
STT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
1
|
Tỷ trọng:
|
g/cm3
|
1,48
|
2
|
Điểm nóng chảy
|
°C
|
>170
|
3
|
Độ hòa tan trong
nước
|
g/100mL
|
54
|
-
Mô tả: Dạng bột pha lê màu trắng tới vàng nhạt.
-
Hàm lượng Na2S2O5: 98.0%min
-
Đóng gói: 25kg/bao, bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.
-
Xuất xứ: Thái Lan.
2.
Ứng dụng:
Phụ gia thực phẩm
Nó được dùng làm chất chống oxi hóa và chất bảo quản
trong thực phẩm và còn được biết dưới tên E223.
Nó có thể gây tác dụng dị ứng đối với những thứ nhạy cảm
với sunfit, bao gồm các ảnh hưởng đến hệ hô hấp như hen phế quản,
tính quá mẫn cảm và các ảnh hưởng riêng biệt khác.
Natri metabisunfit và kali metabisunfit là thành phầm cơ
bản trong viên Campden, dùng trong sản xuất bia và rượu.
Liều dùng cho phép mỗi ngày là đến 0.7 mg trên mỗi
kg khối lượng cơ thể. Natri metabisunfit không có tác dụng phụ; nó bị oxi
hóa trong gan chuyển thành sunfat vô hại và thải ra theo đường tiết niệu.
Chất chùi rửa và sát trùng
Nó thường dùng trong việc ủ bia tại gia và nấu rượu để
sát trùng các thiết bị và dụng cụ. Nó còn làm chất chùi rửa cho màng thẩm
thấu ngược (RO) trong sản xuất nước sạch trong hệ thống tách muối khỏi nước
biển. Nó còn dùng để loại bỏ cloramin ra khỏi nước uống sau khi xử lý.
Các ứng dụng khác
· Trong ngành nhiếp ảnh.
· Dung
dịch đậm đặc để loại bỏ các gốc cây. Một vài loại chứa dung dịch nồng độ 98%,
và làm biến chất lignin trong gốc cây, tạo thuận lợi cho việc loại bỏ
nó.
· Làm tá dược trong một số thuốc, như paracetamol. Xấp xỉ 0.5 mg
trong máy phun adrenalin như EpiPen.
· Một
khía cạnh liên quan đến sức khỏe rất quan trọng của chất này là nó có thể được
cho vào một mẫu máu trong một phép thử cho hội chứng tế bào hình liềm( một
hình thứ tương tự khác của sự đột biến hemoglobin). Chất này gây cho tế
bào bị chết đến hình liềm (thông qua các phản ứng polyme hóa phức tạp)
do đó chứng thực đã nhiễm bệnh.
· Được dùng như là một tác nhân quan trọng trong ngành sản xuất hóa chất,
tinh sạch, phân tách aldehyde và ketone.
· Được sử dụng như là một chất khử oxy để loại trừ oxy hòa tan trong nước
thải và đường ống và loại bỏ Chlor dư thừa.
· Là một chất tẩy trắng trong ngành giấy, cotton, len và kaolin; chế biến
da, thực phẩm và nước giải khác.
3.
Chỉ số kĩ thuật:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Hàm lượng Na2S2O5
|
98% min
|
2
|
Kích
thước hạt 200mesh
|
85% min
|
3
|
SO2
dư
|
65% min
|
4
|
Na2S2O4
|
2% max
|
Chuyên kinh doanh hóa chất, vi sinh, thiết bị và
công nghệ môi trường
Tel: (84-61) 629.3850
- Fax: (84-61) 629.3970
Add: 248 Đồng Khởi, Biên Hòa, Đồng Nai
Website: http://hoaphatdongnai.com
---------------------------------------------------
Specializing in the environment of chemical,
microbiological, equipment and technology.
Tel: (84-61) 629.3850 Fax:
(84-61) 629.3970
Add: 248 Dong Khoi St., Bien Hoa City, Dong Nai
Website: http://hoaphatdongnai.com
---------------------------------------------------
專生產, 經營化學原料, 微生物, 環保設備與工藝
聯絡者 : 李文章
電話 :
(84-61) 629.3850
傳真 :
(84-61) 629.3970
地址 : 同奈省,邊和市,同起,248號
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét