22 thg 7, 2014

Xút NaOH 32%

1.   Thông tin chung:

STT
Thông số
Đơn vị
Giá trị
1
Khối lượng phân tử
Màu sắc

40
Dung dịch trong suốt
2
Nồng độ

(32% ± 1% và 45% ± 1%)
3
Tỷ trọng

32% 1 lít = 1,348 Kg
45% 1 lít = 1,478 Kg


2.  Ứng dụng:
- Sử dụng làm nguyên liệu chủ yếu trong các ngành công nghiệp: sản xuất giấy, bột giặt, dệt nhuộm, trong thực phẩm (dầu ăn, sản xuất đường, tinh bột, bột ngọt), xử lý nước, xi mạ, chitin, nhà máy điện, thuộc da và sản xuất sillicat.
3. Chỉ tiêu kỹ thuật:

Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Tiêu chuẩn FCC V
Phương pháp thử
- Nhận dạng

Dương tính với Natri
FCC V
- Hàm lượng NaOH
%
32,0 ± 1 và 45,0 ± 1
FCC V
- Arsen
mg/kg
Không lớn hơn 3
(tính dựa trên hàm lượng NaOH)
FCC V
- Carbonate (qui raNa2CO3)
%
Không lớn hơn 3
(tính dựa trên hàm lượng NaOH)
FCC V
- Chì
mg/kg
Không lớn hơn 2
(tính dựa trên hàm lượng NaOH)
FCC V
- Thủy ngân
mg/kg
Không lớn hơn 0.1
(tính dựa trên hàm lượng NaOH)
 
FCC V

Chuyên kinh doanh hóa chất, vi sinh, thiết bị và công nghệ môi trường
Tel: (84-61) 629.3850 - Fax: (84-61) 629.3970
Add: 248 Đồng Khởi, Biên Hòa, Đồng Nai
--------------------------------------------------- 
Specializing in the environment of chemical, microbiological, equipment and technology.

Tel: (84-61) 629.3850 Fax: (84-61) 629.3970
Add: 248 Dong Khoi St., Bien Hoa City, Dong Nai
---------------------------------------------------
專生, 經營化學原料, 微生物, 環保設備與工
聯絡者 : 李文
電話 : (84-61) 629.3850 
傳真 : (84-61) 629.3970
地址 : 同奈省,邊和市,同起,248
-------------------------------------------------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét