14 thg 7, 2013

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT



VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT
Trong xây dựng công trình giao thông đặc biệt là trong việc xử lý nền đất yếu, vải địa kỹ thuật được sử dụng rộng rãi và phổ biến. Vì sao phải dùng vải địa kỹ thuật không dệt? Vải địa kỹ thuật không dệt có tác dụng như thế nào?
Vải địa kỹ thuật không dệt được cấu tạo từ những sợi ngắn (100% polypropylene hoặc 100%polyester), không theo một hướng nhất định nào, được liên kết với nhau bằng phương pháp (dùng chất dính), hoặc nhiệt (dùng sức nóng) hoặc cơ (dùng kim dùi).

1/ Ứng dụng: Phân cách ổn định nền đường:Vải địa kỹ thuật có tính năng cường độ chịu kéo và ứng suất cao nên được sử dụng làm lớp phân cách giữa nền đất đắp và đất yếu nhằm duy trì chiều dày đất đắp và tăng khả năng chịu tải của nền đường.* Khôi phục nền đất yếu: Vải địa kỹ thuật được sử dụng như một biện pháp tiết kiệm và hiệu quả để phục hồi các ô hay khu vực đất rất yếu như đầm phá, ao bùn, với tính năng có cường lực chịu kéo cao, độ giãn dài thấp, độ bền kéo mối ghép nối tốt .


* Chống xói mòn – lọc và tiêu thoát: Vải địa kỹ thuật được sử dụng trong các công trình như đê, đập, kênh mương thủy lợi, kè sông, biển nhằm giải quyết hai vấn đề: lọc tiêu thoát giúp giảm bớt áp lưc thủy động từ bên trong bề mặt mái dốc; và triệt tiêu bớt các năng lượng gây xói mòn như sóng, gió, mưa,

2/ Chức năng

* Chức năng phân cách: Lớp vải địa kỹ thuật dùng để ngăn cách giữa hai lớp vật liệu có kích thước hạt khác nhau, dưới tác động của ứng suất nhất là những ứng suất do các phương tiện vận chuyển tác động lên làm cho vật liệu hạt giữ nguyên vẹn các đặc tính cơ học của nó.( Hình minh hoạ – H1)

* Chức năng tiêu thoát nước: Khả năng thấm theo phương vuông góc với mặt phẳng vải địa kỹ thuật không dệt để chế tạo mương tiêu thoát nước ngầm. Dòng thấm trong đất sẽ tập trung đến rãnh tiêu có bố trí lớp vải lọc và dẫn đến khu tập trung nước bằng đường ống tiêu.( Hình minh hoạ – H5)

* Chức năng lọc: Lớp vải địa kỹ thuật đóng vai trò là lớp lọc được đặt giữa hai lớp vật liệu có độ thấm nước và cỡ hạt khác nhau, chức năng của lớp lọc là tránh sự xói mòn từ phía vật liệu có cỡ hạt mịn hơn vào lớp vật liệu thô.( Hình minh hoạ – H4)

* Chức năng gia cường: Vải địa kỹ thuật có tính chịu kéo cao. Người ta lợi dụng đặc tính này để truyền cho đất một cường độ chịu kéo nào đó theo kiểu gia cố cốt cho đất hoặc chứa đất vào các túi vải địa kỹ thuật.( Hình minh hoạ – H2)

* Chức năng bảo vệ: Ngoài độ bền cơ học như bền kéo, chống đâm thủng cao … Vải địa kỹ thuật còn có tính bền môi trường (chịu nước mặn) và khả năng tiêu thoát nước nhanh. Nên Vải địa kỹ thuật được kết hợp với các vật liệu khác như thảm đá, rọ đá, đá hộc, bê tông … để chế tạo lớp đệm chống xói cho đê, đập, bờ biển, trụ cầu …( Hình minh hoạ – H3)


Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật không dệt

Quy cách kỹ thuật vải địa kỹ thuật không dệt ART

Các chỉ tiêu
Tiêu chuẩn
Đơn vị
ART9
ART11
ART12
ART14
ART15
ART17
ART20
ART22
ART24
ART25
ART28
Cường độ chịu kéo
ASTM D 4595
kN/m
9.0
11.0
12.0
14.0
15.0
17.0
20.0
22.0
24.0
25.0
28.0
Độ dãn dài khi đứt
ASTM D 4595
%
40/65
40/65
40/65
45/75
45/75
50/75
50/75
50/75
50/80
50/80
50/80
Sức kháng thủng CBR
ASTM D 6241
N
1500
1700
1900
2100
2400
2700
2900
3200
3800
4000
4500
Sức kháng thủng thanh
ASTM D 4833
N
250
320
350
400
420
520
580
620
720
750
820
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước
ASTM D 4491
l/m2/s
170
150
140
125
120
90
80
75
70
60
50
Kích thước lỗ O90
ASTM D 4751
micron
120
115
110
100
90
80
75
75
70
70
60
Trọng lượng đơn vị
ASTM D 5261
g/m2
(+/-5%)
125
145
155
175
190
220
255
275
300
315
350
  Khổ rộng cuộn: 4.00 m

Quy cách kỹ thuật vải địa kỹ thuật không dệt ART-D
 
Các chỉ tiêu
Properties
Tiêu chuẩn
Standard
Đơn vị
Unit
ART 9 D
ART11D
ART 14D
ART 15D
ART 22D
ART 24D
ART 28D
Cường độ chịu kéo - Tensile Strength
astm d 4595
kN/m
9.0
11.0
14.0
15.0
22.0
24.0
28.0
Độ dãn dài khi đứt - Wide width Elongation At Break
astm d 4595
%
40/75
40/75
40/75
40/75
50/80
50/80
50/80
Cường độ kéo giật - Grab Tensile Strength
astm d 4632
N
530
620
780
870
1200
1450
1700
Sức kháng thủng CBR - CBR Puncture Resitance
din 54307
N
1500
1800
2100
2400
3300
4000
4500
Hệ số thấm - Permeability
ASTM D4491
m/s
30 x 10-4
30 x 10-4
30 x 10-4
30 x 10-4
30 x 10-4
30 x 10-4
30 x 10-4
Kích thước lỗ O95- Opening size O95
ASTM D4751
micron
180
150
125
110
85
75
60
Trọng lượng đơn vị - Mass per Unit Area
astm d 3776
g/m2
(+/-5%)
135
155
185
200
290
325
400
Độ dày - Thickness
astm d 5199
Mm
1.2
1.5
1.7
1.9
2.5
2.9
3.2
 
 Khổ rộng cuộn: 4.00m. Vải địa kỹ thuật không dệt ARITEX đạt tiêu chuẩn ISO 9001.
 Thông số trên tương đương với vải địa kỹ thuật không dệt nhập khẩu loại xơ liên tục.


CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA PHÁT ĐỒNG NAI (HPDON JSC)
chuyên kinh doanh hóa chất, vi sinh, thiết bị và công nghệ môi trường
Tel: (84-61) 887.1993 - 654.2066 - 629.3850 Fax: (84-61) 629.3970
Add: 248 Đồng Khởi, Biên Hòa, Đồng Nai
---------------------------------------------------
HOA PHAT DONG NAI JOIN-STOCK COMPANY (HPDON JSC)
specializing in the environment of chemical, microbiological, equipment and technology.
Tel: (84-61) 887.1993 - 654.2066 -
629.3850 Fax: (84-61) 629.3970
Add: 248 Dong Khoi St., Bien Hoa City, Dong Nai
---------------------------------------------------

化發(同奈)股份有限公司
專生產, 經營化學原料, 微生物, 環保設備與工藝
聯絡者 : 李文章
電話 : (84-61) 887.1993 - 654.2066
傳真 : (84-61) 629.3970
地址 : 同奈省,邊和市,同起,248號
-------------------------------------------------------------------------
ក្រុមហ៊ុន ភាគហ៊ុនហ័រ ហ្វាត ដុង ណាយ (HPDON JSC)
ជំនាញខាងវិស័យបរិស្ថាន ដូចជា សារធាតុគីមី មីក្រូសរីរាង្គ ឧបរណ៍ និងបច្ចេកវិទ្យា
ទូរស័ព្ទ ៖ (84-61) 887.1993 - 654.2066 ទូរសារ ៖ (84-61) 629.3850 - 629.3970
អាស័យដ្ឋាន ៖ ផ្ទះលេខ248 ផ្លូវ ដុង ខើយ ក្រុង បៀន ហ័រ ខេត្ត ដុង ណាយ
-------------------------------------------------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét