PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị:
|
|||||||
2. Địa chỉ:
Điện thoại :
Fax :
|
|||||||
3. Loại hình hoạt động: Sản xuất ; Cất giữ ; Sử dụng ;
|
|||||||
4. Hóa chất hoạt động tại cơ sở
|
|||||||
STT |
Tên
hóa chất (IUPAC)
|
Tên thươngmại |
Trạng
thái
vật
lý
|
Khối lượnghóa chất
(tấn/năm)
|
xếp loạiNguy hiểm |
Mục đích hoạt động |
|
1
|
|||||||
2
|
|||||||
3
|
|||||||
4
|
|||||||
PHẦN
II. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG
STT |
Tên
hóa
chất
(IUPAC)
|
Loại thiết bị(bồn chứa/ thiết bị công nghệ/ vận chuyển) |
Điều kiện công nghệ |
Trạngtháilắp đặt |
Dung lượngchứa tối đa(m3) |
Phương pháp điều khiển công nghệ |
|
Nnhiệt độ(0C) |
Ááp suất
(atm)
|
||||||
1
|
|||||||
2
|
|||||||
3
|
|||||||
4
|
|||||||
5
|
PHẦN III. BIỆN PHÁP AN TOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG
S
TT
|
Tên
hóa chất
(IUPAC)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
G
|
H
|
I
|
K
|
L
|
M
|
N
|
O
|
P
|
Q
|
1
|
||||||||||||||||
2
|
||||||||||||||||
3
|
||||||||||||||||
4
|
||||||||||||||||
5
|
PHẦN IV. TÌNH HÌNH TAI NẠN, SỰ CỐ
STT |
Tên
hóa chất
(IUPAC)
|
Vị trí thiết bị xẩy ra sự cố |
Hậu quả |
Phạm vi ảnh hưởng |
Nguyên nhân
(vận hành / thiết bị)
|
Tình trạng khắc phục |
1
|
||||||
2
|
||||||
3
|
||||||
4
|
||||||
5
|
PHẦN V. ĐÁNH GIÁ VỀ TÌNH TRẠNG AN TOÀN HÓA CHẤT
1.
Đánh giá chung về mức độ an toàn
|
||||
2.
Những bộ phận, thiết bị cần tập trung giám sát
|
||||
STT |
Tên
hóa chất (IUPAC)
|
Vị trí/thiết bị |
Điểmgiám sát |
Biện pháp, phương tiện giám sát |
1
|
||||
2
|
||||
3
|
||||
4
|
||||
5
|
3.Những bộ phận,
thiết bị cần bổ sung các biện pháp an toàn
|
|||||
STT |
Tên
hóa chất (IUPAC)
|
Vị trí/thiết bị |
Điểm bổ sung |
Biện pháp, phương tiện bổ sung |
|
1
|
|||||
2
|
|||||
3
|
|||||
4
|
|||||
5
|
|||||
4. Kiến nghị
|
|||||
………..,Ngày……tháng….năm……
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|||||
Hướng dẫn:
1. Khoản 4, phần I:
Tại một cơ sở hoạt động hoá chất có thể tồn tại cùng lúc
nhiều loại hoá chất nguy hiểm khác nhau, mỗi loại hoá chất được
kê khai trên từng dòng theo số thứ tự. Mẫu báo cáo giả định chỉ có 5 loại hoá
chất, nếu có nhiều hơn, cơ sở hoạt động hoá chất bổ sung thêm dòng kê khai.
2. Cột “Xếp loại
nguy hiểm” tại mục 4, Phần I ghi tính chất nguy hiểm chính của hoá chất. Nếu có
thông tin, có thể ghi bổ sung ký tự xếp loại nguy hiểm của EU, chỉ số nguy hiểm
UN ...
3. Cột “Trạng
thái lắp đặt” ghi đặc điểm thiết bị đặt trên cao, đặt nổi trên mặt hoặc ngầm
... thuộc loại cố định hay di động.
4. Cột “Dung lượng
chứa lớn nhất” được hiểu là:
- đối với thiết bị chứa là dung tích chứa hoá
chất của nhà sản xuất
- đối với thiết bị sản xuất, dung tích là
công suất theo thiết kế
5. Cột “Phương
pháp điều khiển công nghệ” ghi “TD” nếu điều khiển tự động; “BTD” nếu điều khiển
bán tự động; “BT” nếu điều khiển thủ công. Trường hợp thiết bị kết hợp nhiều dạng
điều khiển, ghi đầy đủ các dạng điều khiển.
6. Ký hiệu chữ
cái ở phần III quy định như sau:
A- Hệ thống quản
lý an toàn hoá chất gồm các cá nhân có trách nhiệm từ vị trí vận hành đến trưởng
bộ phận vận hành, người đứng đầu cơ sở.
B. Phiếu an toàn
hoá chất theo quy định tại phần D Thông tư này.
C. Chứng nhận kiểm
định thiết bị (nếu có)
D. Quy trình vận
hành do người có trách nhiệm của cơ sở phê duyệt.
E. Quy trình xử
lý sự cố thiết bị do người có trách nhiệm của cơ sở phê duyệt.
G. Kế hoạch ngăn
ngừa, khắc phục sự cố khẩn cấp.
H. Kế hoạch bảo
dưỡng, sửa chữa định kỳ thiết bị, nhà xưởng.
I. Thiết bị giám
sát môi trường lao động.
K. Thiết bị vệ sinh lao động (thông gió, khử độc, hút độc, xử lý khí, giảm
nhiệt độ...)
L. Thiết bị khống
chế công nghệ.
M. Thiết bị bảo vệ
chống quá áp, quá nhiệt, quá tải, tràn đổ, chống sét, tĩnh điện.
N. Biện pháp hạn
chế thời gian tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân.
O. Tổ chức huấn
luyện.
P. Tổ chức diễn tập
định kỳ tình huống khẩn cấp
Q. Phương án tiêu
huỷ an toàn hoá chất do cấp có thẩm quyền phê duyêt.
Cơ
sở hoạt động hóa chất đã thực hiện các biện pháp an toàn tương ứng với ký hiệu
chữ cái nói trên đánh dấu vào ô tương ứng ở phần III, Phụ lục này.
CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA PHÁT ĐỒNG NAI (HPDON JSC)
chuyên kinh doanh hóa chất, vi sinh, thiết bị và công nghệ môi trường
Tel: (84-61) 887.1993 - 654.2066 Fax: (84-61) 629.3850 - 629.3970
Add: 248 Đồng Khởi, Biên Hòa, Đồng Nai
---------------------------------------------------
HOA PHAT DONG NAI JOIN-STOCK COMPANY (HPDON JSC)
specializing in the environment of chemical, microbiological, equipment and technology.
Tel: (84-61) 887.1993 - 654.2066 Fax: (84-61) 629.3850 - 629.3970
Add: 248 Dong Khoi St., Bien Hoa City, Dong Nai
---------------------------------------------------
化發(同奈)股份有限公司
專生產, 經營化學原料, 微生物, 環保設備與工藝
聯絡者 : 李文章
電話 : (84-61) 887.1993 - 654.2066
傳真 : (84-61) 629.3850 - 629.3970
地址 : 同奈省,邊和市,同起,248號
chuyên kinh doanh hóa chất, vi sinh, thiết bị và công nghệ môi trường
Tel: (84-61) 887.1993 - 654.2066 Fax: (84-61) 629.3850 - 629.3970
Add: 248 Đồng Khởi, Biên Hòa, Đồng Nai
---------------------------------------------------
HOA PHAT DONG NAI JOIN-STOCK COMPANY (HPDON JSC)
specializing in the environment of chemical, microbiological, equipment and technology.
Tel: (84-61) 887.1993 - 654.2066 Fax: (84-61) 629.3850 - 629.3970
Add: 248 Dong Khoi St., Bien Hoa City, Dong Nai
---------------------------------------------------
化發(同奈)股份有限公司
專生產, 經營化學原料, 微生物, 環保設備與工藝
聯絡者 : 李文章
電話 : (84-61) 887.1993 - 654.2066
傳真 : (84-61) 629.3850 - 629.3970
地址 : 同奈省,邊和市,同起,248號
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét