6 thg 10, 2011

Báo cáo an toàn hóa chất




PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên đơn vị:
2. Địa chỉ:
Điện thoại  :                                          Fax :        
3. Loại hình hoạt động: Sản xuất ;           Cất giữ ;                      Sử dụng  ;
4. Hóa chất hoạt động tại cơ sở

STT

Tên hóa chất (IUPAC)

Tên thương

mại

Trạng thái
vật lý

Khối lượng

hóa chất

(tấn/năm)

xếp loại

Nguy hiểm

Mục đích hoạt động

1
     

          

     
     
     
     
2
     

          

     
     
     
     
3
     

          

     
     
     
     
4
     

          

     
     
     
     








PHẦN II. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG

STT

Tên
hóa chất
(IUPAC)

Loại thiết bị

(bồn chứa/ thiết bị công nghệ/ vận chuyển)

Điều kiện công nghệ

Trạng

thái

lắp đặt

Dung lượng

chứa tối đa

(m3)

Phương pháp điều khiển công nghệ

Nnhiệt độ

(0C)

Ááp suất

(atm)
1
     

          

     
     
     
     
     
2
     

          

     
     
     
     
     
3
     
          
     
     
     
     
     
4
     
          
     
     
     
     
     
5
     
          
     
     
     
     
     

PHẦN III. BIỆN PHÁP AN TOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG

S
TT
Tên hóa chất
(IUPAC)
A
B
C
D
E
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
1
     
2
     
3
     
4
     
5
     

PHẦN IV. TÌNH HÌNH TAI NẠN, SỰ CỐ

STT

Tên hóa chất
(IUPAC)

Vị trí thiết bị xẩy ra sự cố

Hậu quả

Phạm vi ảnh hưởng

Nguyên nhân

(vận hành / thiết bị)

Tình trạng khắc phục

1
     
     
     
     
     
     
2
     
     
     
     
     
     
3
     
     
     
     
     
     
4
     
     
     
     
     
     
5
     
     
     
     
     
     

PHẦN V. ĐÁNH GIÁ VỀ TÌNH TRẠNG AN TOÀN HÓA CHẤT
 
1. Đánh giá chung về mức độ an toàn   
2. Những bộ phận, thiết bị cần tập trung giám sát

STT

Tên hóa chất (IUPAC)

Vị trí/thiết bị

Điểm

giám sát

Biện pháp, phương tiện giám sát

1
     
     
     
     
2
     
     
     
     
3
     
     
     
     
4
     
     
     
     
5
     
     
     
     

3.Những bộ phận, thiết bị cần bổ sung các biện pháp an toàn  

STT

Tên hóa chất (IUPAC)

Vị trí/thiết bị

Điểm bổ sung

Biện pháp, phương tiện bổ sung

1
     
     
     
     
2
     
     
     
     
3
     
     
     
     
4
     
     
     
     
5
     
     
     
     
4. Kiến nghị

………..,Ngày……tháng….năm……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)







Hướng dẫn:
1.      Khoản 4, phần I: Tại một cơ sở hoạt động hoá chất có thể tồn tại cùng lúc
nhiều loại hoá chất  nguy hiểm khác nhau, mỗi loại hoá chất được kê khai trên từng dòng theo số thứ tự. Mẫu báo cáo giả định chỉ có 5 loại hoá chất, nếu có nhiều hơn, cơ sở hoạt động hoá chất bổ sung thêm dòng kê khai.
2. Cột “Xếp loại nguy hiểm” tại mục 4, Phần I ghi tính chất nguy hiểm chính của hoá chất. Nếu có thông tin, có thể ghi bổ sung ký tự xếp loại nguy hiểm của EU, chỉ số nguy hiểm UN ...
3. Cột “Trạng thái lắp đặt” ghi đặc điểm thiết bị đặt trên cao, đặt nổi trên mặt hoặc ngầm ... thuộc loại cố định hay di động.
4. Cột “Dung lượng chứa lớn nhất” được hiểu là:
   - đối với thiết bị chứa là dung tích chứa hoá chất của nhà sản xuất
   - đối với thiết bị sản xuất, dung tích là công suất theo thiết kế 
5. Cột “Phương pháp điều khiển công nghệ” ghi “TD” nếu điều khiển tự động; “BTD” nếu điều khiển bán tự động; “BT” nếu điều khiển thủ công. Trường hợp thiết bị kết hợp nhiều dạng điều khiển, ghi đầy đủ các dạng điều khiển.
6. Ký hiệu chữ cái ở phần III quy định như sau:
A- Hệ thống quản lý an toàn hoá chất gồm các cá nhân có trách nhiệm từ vị trí vận hành đến trưởng bộ phận vận hành, người đứng đầu cơ sở.
B. Phiếu an toàn hoá chất theo quy định tại phần D Thông tư này.
C. Chứng nhận kiểm định thiết bị (nếu có)
D. Quy trình vận hành do người có trách nhiệm của cơ sở phê duyệt.
E. Quy trình xử lý sự cố thiết bị do người có trách nhiệm của cơ sở phê duyệt.
G. Kế hoạch ngăn ngừa, khắc phục sự cố khẩn cấp.
H. Kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ thiết bị, nhà xưởng.
I. Thiết bị giám sát môi trường lao động.
K. Thiết bị vệ sinh lao động (thông gió, khử độc, hút độc, xử lý khí, giảm nhiệt độ...)
L. Thiết bị khống chế công nghệ.
M. Thiết bị bảo vệ chống quá áp, quá nhiệt, quá tải, tràn đổ, chống sét, tĩnh điện.
N. Biện pháp hạn chế thời gian tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân.
O. Tổ chức huấn luyện.
P. Tổ chức diễn tập định kỳ tình huống khẩn cấp
Q. Phương án tiêu huỷ an toàn hoá chất do cấp có thẩm quyền phê duyêt.
   Cơ sở hoạt động hóa chất đã thực hiện các biện pháp an toàn tương ứng với ký hiệu chữ cái nói trên đánh dấu vào ô tương ứng ở phần III, Phụ lục này.

CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA PHÁT ĐỒNG NAI (HPDON JSC)
chuyên kinh doanh hóa chất, vi sinh, thiết bị và công nghệ môi trường
Tel: (84-61) 887.1993 - 654.2066 Fax: (84-61) 629.3850 - 629.3970
Add: 248 Đồng Khởi, Biên Hòa, Đồng Nai
---------------------------------------------------
HOA PHAT DONG NAI JOIN-STOCK COMPANY (HPDON JSC)
specializing in the environment of chemical, microbiological, equipment and technology.
Tel: (84-61) 887.1993 - 654.2066 Fax: (84-61) 629.3850 - 629.3970
Add: 248 Dong Khoi St., Bien Hoa City, Dong Nai
---------------------------------------------------

化發(同奈)股份有限公司
專生產, 經營化學原料, 微生物, 環保設備與工藝
聯絡者 : 李文章
電話 : (84-61) 887.1993 - 654.2066
傳真 : (84-61) 629.3850 - 629.3970
地址 : 同奈省,邊和市,同起,248號

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét